Các bạn đã nhớ hết 700 chứ Kanji thông dụng lần trước chưa ?, Học tiếng Nhật xin gửi đến các bạn 100 chứ Kanji thông dụng tiếp theo.Chúc các bạn học tốt nhé!


– Xem thêm:


+ Học tiếng nhật - 100 chữ kanji thông dụng ( phần 7 )


+ Học tiếng nhật - 100 chữ kanji thông dụng ( phần 6 )


Kanji Âm Hán Việt Nghĩa / Từ ghép On-reading

801 臨 lâm lâm thời rin

802 測 trắc đo đạc soku

803 惑 hoặc nghi hoặc waku

804 巨 cự to lớn, cự đại, cự phách kyo

805 昇 thăng thăng tiến, thăng thiên shoo

806 為 vi, vị hành vi; vị kỉ I

807 停 đình đình chỉ tei

808 遠 viễn viễn phương, vĩnh viễn en, on

809 軽 khinh khinh suất, khinh khi kei

810 兆 triệu triệu chứng, triệu triệu (10 mũ 12) choo

811 混 hỗn hỗn hợp, hỗn độn, hỗn loạn kon

812 沖 xung ngoài khơi chuu

813 幕 mạc khai mạc, bế mạc maku, baku

814 賀 hạ chúc mừng ga

815 載 tải đăng tải sai

816 創 sáng sáng tạo soo

817 陣 trận trận mạc jin

818 暴 bạo, bộc bạo lực, bộc lộ boo, baku

819 倒 đảo đảo lộn too

820 普 phổ phổ thông fu

821 雑 tạp tạp chí, tạp kĩ zatsu, zoo

822 築 trúc kiến trúc chiku

823 徳 đức đạo đức toku

824 季 quý mùa ki

825 密 mật bí mật, mật độ mitsu


Học tiếng nhật bản


826 浮 phù nổi, phù du fu

827 令 lệnh mệnh lệnh, pháp lệnh rei

828 樹 thụ cây, cổ thụ ju

829 恵 huệ ân huệ kei, e

830 儀 nghi nghi thức gi

831 邦 bang liên bang hoo

832 犯 phạm phạm nhân han

833 償 thường bồi thường shoo

834 抑 ức ức chế yoku

835 絶 tuyệt đoạn tuyệt, tuyệt diệu zetsu

836 措 thố đặt, để so

837 爆 bộc bộc phát baku

838 刊 san tuần san, chuyên san kan

839 繰 sào –

840 貴 quý cao quý ki

841 庭 đình triều đình, gia đình tei

842 老 lão già, lão luyện roo

843 患 hoạn bệnh hoạn kan

844 底 để đáy tei

845 郵 bưu bưu điện yuu

846 旬 tuần 10 ngày jun

847 損 tổn tổn hại, tổn thương son

848 徒 đồ môn đồ, đồ đệ to

849 承 thừa thừa nhận shoo

850 恐 khủng khủng bố, khủng hoảng kyoo


kanji_learning_aid


851 齢 linh tuổi rei

852 隆 long cao quý ryuu

853 誌 chí tạp chí shi

854 択 trạch tuyển trạch taku

855 居 cư cư trú kyo

856 裏 lí đằng sau ri

857 駅 dịch ga eki

858 卒 tốt tốt nghiệp sotsu

859 傷 thương tổn thương, thương tật shoo

860 遊 du du hí, du lịch yuu, yu

861 雇 cố thuê, cố nông ko

862 併 tính thôn tính hei

863 需 nhu nhu yếu ju

864 抱 bão ôm, hoài bão hoo

865 掲 yết yết thị kei

866 更 canh canh tân koo

867 緩 hoãn hòa hoãn kan

868 描 miêu miêu tả byoo

869 汚 ô ô nhiễm o

870 招 chiêu chiêu đãi shoo

871 欲 dục dục vọng yoku

872 染 nhiễm ô nhiễm sen

873 葬 táng an táng soo

874 養 dưỡng dưỡng dục yoo

875 絡 lạc liên lạc raku


Học chữ kanji tiếng nhật


876 訳 dịch thông dịch, phiên dịch yaku

877 募 mộ mộ tập, chiêu mộ bo

878 複 phức phức tạp fuku

879 刻 khắc thời khắc koku

880 血 huyết tâm huyết ketsu

881 希 hi hi hữu, hi vọng ki

882 筋 cân gân cơ kin

883 契 khế khế ước kei

884 致 trí trí mạng chi

885 列 liệt cột, la liệt retsu

886 迷 mê mê hoặc, mê đắm mei

887 拠 cứ căn cứ, chiếm cứ kyo, ko

888 息 tức con trai, tử tức soku

889 奏 tấu diễn tấu soo

890 功 công công lao koo, ku

891 草 thảo thảo mộc soo

892 盤 bàn cái khay ban

893 板 bản tấm bảng han, ban

894 我 ngã bản ngã ga

895 射 xạ xạ thủ sha

896 触 xúc tiếp xúc shoku

897 秀 tú ưu tú, tuấn tú shuu

898 温 ôn ôn hòa, ôn tồn on

899 暮 mộ chiều tối bo

900 懸 huyền treo ken, ke





Nguồn : ( Tài liệu học tiếng nhật )

View more random threads: